THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO LỚP 10

Trong quá trình học tập của các em sách luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, là người thầy thứ hai cung cấp cho các em nguồn tri thức vô tận của nhân loại. Ngoài những kiến thức mà thầy cô dạy cho các em ở trên lớp, thì vốn kiến thức trong sách vở còn rất nhiều cần các em phải tìm kiếm và khám phá. 

 

Nhằm góp phần thực hiện tốt Chương trình giáo dục phổ thông mới, và để các em tìm được cuốn sách phù hợp với kiến thức, chương trình học. Thư viện trường THPT số 3 Phù Cát xin giới thiệu đến quý bạn đọc Thư mục Sách tham khảo lớp 10.


1. Khám phá Toán 10 để học giỏi: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức. T.1/ Tô Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Ngọc Nga, Hồ Lộc Thuận, Châu Cẩm Triều.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 186 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043699685
     Chỉ số phân loại: 510.712 10TTHL.K1 2022
     Số ĐKCB: TK.11811, TK.11812, TK.11813, TK.11814, TK.11815,

2. Khám phá Toán 10 để học giỏi: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức. T.2/ Tô Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Ngọc Nga, Hồ Lộc Thuận, Châu Cẩm Triều.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 198 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043791358
     Chỉ số phân loại: 510.712 10TTHL.K2 2022
     Số ĐKCB: TK.11816, TK.11817, TK.11818, TK.11819, TK.11820,

3. Khám phá Toán 10 để học giỏi: Dùng kèm SGK Cánh Diều. T.1/ Tô Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Ngọc Nga, Hồ Thị Thuận....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 274 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043840575
     Chỉ số phân loại: 510.712 10NTNN.K1 2022
     Số ĐKCB: TK.11821, TK.11822, TK.11823, TK.11824, TK.11825,

4. Khám phá Toán 10 để học giỏi: Dùng kèm SGK Cánh Diều. T.2/ Tô Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Ngọc Nga, Hồ Lộc Thuận....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 303 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043840582
     Chỉ số phân loại: 510.712 10NTNN.K2 2022
     Số ĐKCB: TK.11826, TK.11827, TK.11828, TK.11829, TK.11830,

5. Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập Toán 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Phạm Hoàng, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 275 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043842623
     Chỉ số phân loại: 510.76 10PH.P1 2022
     Số ĐKCB: TK.11841, TK.11842, TK.11843, TK.11844, TK.11845,

6. Phân loại và giải chi tiết các dạng bài tập Toán 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Phạm Hoàng, Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 348 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043846546
     Chỉ số phân loại: 510.76 10PHN.P1 2022
     Số ĐKCB: TK.11846, TK.11847, TK.11848, TK.11849, TK.11850,

7. NGUYỄN DUY HIẾU
    Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Hình học 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên Toán ; Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Duy Hiếu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 272 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     ISBN: 9786043522624
     Chỉ số phân loại: 516.00712 10NDH.KT 2022
     Số ĐKCB: TK.11851, TK.11852, TK.11853, TK.11854, TK.11855,

8. NGUYỄN DUY HIẾU
    Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó Đại số 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên Toán ; Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Duy Hiếu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 459 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043522631
     Chỉ số phân loại: 512.00712 10NDH.KT 2022
     Số ĐKCB: TK.11856, TK.11857, TK.11858, TK.11859, TK.11860,

9. Trọng tâm kiến thức hoá học 10: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đỗ Xuân Hưng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 338tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043699708
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10DXH.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.11956, TK.11957, TK.11958, TK.11959, TK.11960,

10. Kĩ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hoá học 10: Bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên hoá/ Nguyễn Xuân Truờng, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 423tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043796100
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10QVL.KT 2022
     Số ĐKCB: TK.11951, TK.11952, TK.11953, TK.11954, TK.11955,

11. CAO CỰ GIÁC
    Sách tham khảo hóa học 10: Theo chương trinhg GDPT mới/ Nguyễn Hoàng Vũ (ch.b); Hồ Viết Thống, Nguyễn Thành Ngôn,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 256tr: minh họa; 24cm.
     ISBN: 9786043696622
     Chỉ số phân loại: 546 10CCG.ST 2022
     Số ĐKCB: TK.11966, TK.11967, TK.11968, TK.11969, TK.11970,

12. Kĩ năng giải nhanh bài tập Hoá học lớp 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. Giúp học sinh củng cố vững chắc kiến thức cơ bản/ Dương Hoàng Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 247tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043792270
     Chỉ số phân loại: 546.076 11DHG.KN 2022
     Số ĐKCB: TK.11936, TK.11937, TK.11938, TK.11939, TK.11940,

13. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn hoá học 10/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 222tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043691108
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10QVL.GN 2022
     Số ĐKCB: TK.11931, TK.11932, TK.11933, TK.11934, TK.11935,

14. PHAN KHẮC NGHỆ
    Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 10: Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi; Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phan Khắc Nghệ , Trần Mạnh Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 215 tr.: minh họa; 24 cm.
     ISBN: 9786043693843
     Chỉ số phân loại: 590 10PKN.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.11926, TK.11927, TK.11928, TK.11929, TK.11930,

15. PHAN KHẮC NGHỆ
    Hướng dẫn tự học Sinh học 10: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phan Khắc Nghệ chủ biên, Nguyễn Văn Lê.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2022.- 248tr.: minh họa; 24 cm.
     ISBN: 9786043797329
     Chỉ số phân loại: 570.76 10PKN.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.11921, TK.11922, TK.11923, TK.11924, TK.11925,

16. Sách tham khảo vật lí 10: Theo chương trình GDPT mới/ Phạm Đức Cường (ch.b.); Lê Thế Nhiên, Thân Thanh Sang.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2022.- 400tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043529555
     Chỉ số phân loại: 530.076 10VL1.ST 2022
     Số ĐKCB: TK.11911, TK.11912, TK.11913, TK.11914, TK.11915,

17. Đề kiểm tra, đánh giá Vật lí 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống"/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 175 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043840179
     Chỉ số phân loại: 530.076 7MTY.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.11906, TK.11907, TK.11908, TK.11909, TK.11910,

18. Học tốt Vật lí 10: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Văn Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 184 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043798777
     Chỉ số phân loại: 530.0712 10LVN.HT 2022
     Số ĐKCB: TK.11901, TK.11902, TK.11903, TK.11904, TK.11905,

19. 270 đề & bài văn hay 10: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 383tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043525144
     Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.2D 2022
     Số ĐKCB: TK.11981, TK.11982, TK.11983, TK.11984, TK.11985,

20. NGUYỄN THỊ NHÂN
    Chọn lọc những bài văn hay lớp 10: Tài liệu tham khảo cho việc học và ôn thi. Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Nguyễn Thị Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm, 2022.- 278tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043731958
     Chỉ số phân loại: 807 10NTN.CL 2022
     Số ĐKCB: TK.12001, TK.12002, TK.12003, TK.12004, TK.12005,

21. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng ngữ văn 10/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu,...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 228tr.; 24cm..
     ISBN: 9786043522648
     Chỉ số phân loại: 807 10BMNV.CD 2022
     Số ĐKCB: TK.12006, TK.12007, TK.12008, TK.12009, TK.12010,

22. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Câu hỏi và bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 10: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học quốc ia Hà Nội, 2022.- 248 tr: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043528596
     Chỉ số phân loại: 330.9597 10NDV.CH 2022
     Số ĐKCB: TK.12051, TK.12052, TK.12053, TK.12054, TK.12055,

23. Đề kiểm tra tiếng Anh 10: Trau dồi và phát triển các kĩ năng tiếng anh lớp 10. Làm quen với các dạng đề kiểm tra tiếng anh lớp 10/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Thuận.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 244tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043699326
     Chỉ số phân loại: 428.0076 10ML.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.12066, TK.12067, TK.12068, TK.12069, TK.12070,

24. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận lịch sử 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2022.- 224tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043795431
     Chỉ số phân loại: 909 10TNT.TL 2022
     Số ĐKCB: TK.12071, TK.12072, TK.12073, TK.12074, TK.12075,

25. HỒ THỊ MINH SANG
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 10: Theo Chương Trình GDPT Mới; Bám Sát SGK Kết Nối/ Hồ Thị Minh Sang.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 112tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043731118
     Chỉ số phân loại: 900.76 10HTMS.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.12076, TK.12077, TK.12078, TK.12079, TK.12080,

26. TRƯƠNG, NGỌC THƠI
    Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 10.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043796513
     Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần I - Lịch sử thế giới thời nguyên thuỷ, cổ đại và trung đại; Phần II - Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX; Phần III - Lịch sử thế giới cận đại.
     Chỉ số phân loại: 907 10TNT.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.12086, TK.12087, TK.12088, TK.12089, TK.12090,

27. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi tự luận và trắc nghiệm lịch sử 10: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043528145
     Chỉ số phân loại: 909 10TNT.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.12081, TK.12082, TK.12083, TK.12084, TK.12085,

Hi vọng những cuốn sách trong thư mục sẽ giúp các em khám phá ra nhiều kiến thức mới.

Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã rất cố gắng trong việc tuyển chọn tài liệu, nhưng không sao tránh khỏi thiếu sót, rất mong sự góp ý của quý thầy cô  và các bạn học sinh.

                                                                                               Thư viện trường THPT số 3 Phù Cát.